Tham khảo Thân_Tương_Ngọc

  1. "Accounting practices blamed for slump in Japanese films" by Kakumi Kobayashi, Japan Times, ngày 13 tháng 10 năm 2000, retrieved ngày 26 tháng 1 năm 2006
  2. Biography at asianfilms.org Lưu trữ 2006-02-10 tại Wayback Machine
  3. "Pleasure and Pain" by Chuck Stephens, The Village Voice, February 27 – ngày 5 tháng 3 năm 2002
  4. Cho, Inēs (ngày 18 tháng 1 năm 2002). “The Reel Story”. Joongang Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  5. List of South Korean films of 1974
  6. Schönherr 2011, tr. 11.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSchönherr2011 (trợ giúp)
  7. Schönherr 2011, tr. 14.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSchönherr2011 (trợ giúp)
  8. Lee Hyangjin (2000). Contemporary Korean Cinema: Culture, Identity and Politics. Manchester: Manchester University Press. tr. 67. ISBN 978-0-7190-6008-3.
  9. Schönherr 2011, tr. 15.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSchönherr2011 (trợ giúp)
  10. Schönherr 2012, tr. 81.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSchönherr2012 (trợ giúp)
  11. Schönherr 2011, tr. 18.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSchönherr2011 (trợ giúp)
  12. Schönherr 2012, tr. 85.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSchönherr2012 (trợ giúp)
  13. Fischer 2015, tr. 312.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFFischer2015 (trợ giúp)
  1. Sebag-Montefiore, Clarissa (28 tháng 1 năm 2015). “The Day North Korea Really Did Steal the Show - The Book 'A Kim Jong-Il Production' Explores a Bizarre Case in Cinema History”. The Wall Street Journal. New York. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015.
  2. Kirby, Michael Donald; Biserko, Sonja; Darusman, Marzuki (ngày 7 tháng 2 năm 2014). “Report of the detailed findings of the commission of inquiry on human rights in the Democratic People's Republic of Korea - A/HRC/25/CRP.1”. United Nations Human Rights Council: 288–289 (Paragraph 905). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2014. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)

Shin Sang-ok (2007). I Was a Film (bằng tiếng Hàn). Seoul: Random House Korea.

  • Shin Sang-ok; Choi Eun-hee (1988). Chogugŭn Chŏhanŭl Chŏmŏlli [My Motherland is Faraway] (bằng tiếng Hàn). 2. Monterey: Pacific Artist Cooperation.
  • —; — (1988). The Kingdom of Kim Jong-il (bằng tiếng Hàn). Tonga Il-bosa.
  • —; — (1994). Sugi: Nere Kim Jong il Ipnida [Diary: My Name is Kim Jong-il] (bằng tiếng Hàn). Seoul: Haenglim Publisher.
  • —; — (2001). Uriŭi Talchurŭn Kkŭnaji Anatta [Our Escape has not Ended yet] (bằng tiếng Hàn). Seoul: Wŏlgan Chosŏnsa.
  • Shin Sang-ok; Choi Eun-hee; Yi Chang-ho (2009). Yŏnghwa kamdok Sin Sang-o: kŭ ŭi sajin p'unggyŏng kŭrigo parŏn 1926-2006 영화 감독 신 상옥: 그 의 사진 풍경 그리고 발언 1926-2006 [Walks and Works of Shin Sang-ok: The Mogul of Korean Film] (bằng tiếng Hàn). P'aju-si: Yŏrhwadang. ISBN 9788930103459.

Liên quan